THI CÔNG NHÀ XƯỞNG - Sửa chữa Nhà - Page 2

THI CÔNG NHÀ XƯỞNG

  • Báo Giá Thi Công,  Báo Giá Thiết Kế,  DỊCH VỤ,  DỰ ÁN,  sửa chữa nhà xưởng,  SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG,  THI CÔNG NHÀ XƯỞNG,  THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG,  Uncategorized

    Thi công nhà xưởng

    Thi công nhà xưởng khung thép tiền chế đang được các chủ đầu tư lựa chọn như một giải pháp tối ưu hoàn hảo để tiết kiệm chi phí và thời gian thi công. Giá xây dựng nhà xưởng tiền chế sẽ tiết kiệm hơn cho chủ đầu từ 20-40% so với chi phí xây dựng nhà xưởng bê tông cốt thép thông thường. Hãy cùng phovietsteel tìm hiểu chi tiết về nhà xưởng tiền chế dưới đây nhé.
    Xây dựng nhà xưởng tiền chế trọn gói. Báo giá xây dựng nhà xưởng 2022. Giải pháp thi công nhà xưởng tiền chế tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.
    Tổng quan về nhà xưởng khung thép tiền chế.Tại Việt Nam nhà xưởng khung thép tiền chế là kiểu nhà xưởng được sử dụng rộng rãi và phổ biến hơn cả vì những ưu điểm vượt trội. Nhà xưởng tiền chế đang dần thay thế hoàn toàn cho nhà xưởng bê tông cốt thép truyền thống. Xây dựng nhà xưởng khung thép tiền chế chiếm 95% so với các kiểu nhà xưởng khác. Nhà xưởng thép tiền chế chiếm ưu thế vì nhiều ưu điểm vượt trội như thi công nhanh, tiết kiệm chi phí… Hãy cùng phovietsteel tìm hiểu về nhà xưởng khung thép tiền chế, đặc điểm cấu tạo cũng như giá xây dựng nhà xưởng tiền chế 2022.
    Thi công Nhà xưởng khung thép tiền chế là gì?.Nhà xưởng khung thép tiền chế hay nhà xưởng tiền chế là loại nhà được xây dựng với phần khung (khung kèo, cột, dầm) gọi chung là khung thép là vật liệu bằng thép và thường là thép hình hoặc thép tổ hợp và được lắp đặt dựa theo bản vẽ kiến trúc kỹ thuật. Toàn bộ kết cấu thép của nhà như: cột trụ, khung kèo, xà gồ… được sản xuất gia công sẵn tại nhà máy kết cấu thép theo bản vẽ có đã thiết kế trước nên việc lắp dựng tại công trường được diễn ra rất nhanh chóng.Thông số cơ bản của nhà xưởng khung thép tiền chế.Các thông số này giúp xác định thiết kế, các yêu cầu kỹ thuận và đơn giá xây dựng nhà thép tiền chế trong các hợp đồng ký kế hợp tác giữ CĐT và công ty thi công nhà khung thép.

    Chiều rộng nhà xưởng hay khẩu độ: Chiều rộng của nhà tùy thuộc vào yêu cầu. Không hạn chế về chiều rộng nhà. Chiều rộng nhà được tính từ mép ngoài tường đến mép ngoài tường.
    Chiều dài nhà: Chiều dài của nhà tùy thuộc vào yêu cầu. Không hạn chế về chiều dài nhà. Chiều dài nhà được tính từ mép ngoài tường đến mép ngoài tường.
    Chiều cao nhà: Chiều cao của nhà tùy thuộc vào yêu cầu. Chiều cao nhà được tính từ chân cột đến diềm mái (giao giữa tôn mái và tôn tường).
    Độ dốc mái: Độ dốc mái ảnh hưởng đến việc thoát nước mưa ở trên mái. Thông thường, độ dốc mái được lấy i = 15%.
    Bước cột: Bước cột là khoảng cách giữa các cột theo phương dọc nhà. Bước cột được xác định dựa vào chiều dài của nhà và mục đích sử dụng trong nhà.
    Tải trọng: Tải trọng tính toán tác động lên công trình bao gồm các loại tải trọng sau: trọng lượng bản thân, hoạt tải mái, tải trọng gió, tải trọng cầu trục tải trọng sàn (nếu có), tải trọng sử dụng.
    Quy trình thiết kế và thi công xây dựng nhà xưởng thép tiền chế.Quy trình thi công nhà thép tiền chế là công việc quan trọng và không hề đơn giản. Để có được một nền móng tốt đòi hỏi đơn vị thi công nhà thép phải có sự chuẩn bị ngay từ công đoạn đầu tiên. Chủ động tìm hiểu thông về dự án để quá trình thi công diễn ra tốt nhất. Quy trình thi công nhà thép tiền chế chuẩn – chuyên nghiệp trải 3 qua giai đoạn.

    => Thiết kế chi tiết. => Gia công các cấu kiện thép. => Và thi công lắp dựng hoàn thiện tại công trường.

    Khác với xây dựng nhà xưởng bê tông cốt thép truyền thống. Quy trình xây dựng nhà xưởng tiền chế được cải tiến hơn. Các công đoạn như sản xuất gia công khung thép nhà xưởng và thi công phần móng được tiến hành song song với nhau. Phần móng nhà xưởng sẽ được thi công tại công trường trong khi phần kết cấu thép sẽ được gia công tại nhà máy. Việc đưa một phần lớn công việc xây dựng nhà xưởng tiền chế về nhà máy nơi có đủ máy móc hiện đại và công nhân tay nghề cao đã giúp quá trình thi công nhà xưởng khung thép diễn ra nhanh chóng và chất lượng cũng cao hơn nhiều.
    Cấu tạo kết cấu nhà xưởng khung thép tiền chế Cấu tạo của một nhà xưởng khung thép tiền chế phổ biến gồm 6 phần chính: móng, nền nhà, hệ khung chính, các loại của của nhà xưởng, xà gồ và hệ giằng, tôn bao che xung quanh và tôn mái.

    #1. Kết cấu Móng – Nền nhà xưởng tiền chếNhà xưởng tiền chế vẫn sử dụng hệ móng bê tông cốt thép chắc chắn. Hệ móng có tác dụng truyền tải trọng từ trên xuống nền đất cứng bên dưới. Móng có nhiều loại có thể là móng đơn, móng băng, móng bè hay móng cọc tùy vào địa chất vị trí đó và tải trọng của công trình.
    Trước khi đổ bê tông móng, bulong móng hay còn gọi là bu lông neo phải được liên kết chính xác và chắn chắn vào hệ thép móng, Bulong neo thường hay được sử dụng M24 và M27 Lắp đặt bu lông móng là một khâu quan trọng và yêu cầu độ chính xác cao để đảm bảo việc lắp đặt các cấu kiện cột, kèo thép là dễ dàng và chính xác.

    Nền nhà xưởng thường được đổ bê tông dưới là lớp base và cát đầm chặt. Chiều dày bê tông của nền phụ thuộc vào tải trọng máy móc và xe di chuyển bên trong nhà xưởng. Mặt nền thường được đánh bóng hoặc sơn epoxy để bảo đảm bề mặt bóng sạch trong quá trình sử dụng.

    #2 Khung thép thi công nhà xưởng tiền chếKết cấu thép nhà xưởng là hệ khung kết cấu chính: Cột, dầm, vì kèo thép… Nói chung kết cấu thép nhà xưởng gồm những cấu kiện có khả năng chịu được lực lớn từ các công trình xây dựng, đặc biệt nó được thiết kế và cấu tạo hoàn toàn bằng thép. Kết cấu nhà xưởng thép được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, từ những công trình có quy mô nhỏ đến những công trình xây dựng có quy mô lớn.

    Thông thường, để hoàn thành nên một kết cấu nhà xưởng thép hoàn chỉnh sẽ bao gồm:

    Khung chính: khung chính là cột và kèo, được cấu kiện từ tổ hợp có tiết diện I. Kích thước của mỗi cấu kiện sẽ được lựa chọn theo lực lớn nhất của nhà thép.
    Khung ngang: Kết cấu khung ngang được liên hệ với nhau bằng các kết cấu dọc, cụ thể như hệ giằng, kết cấu mái, dầm cầu trục, kết cấu dỡ tường.
    Khung phụ: Gồm xà gồ mái, dầm tường và thanh chống đỉnh tường. Chúng có hình dạng chữ Z và được thiết kế nhỏ hơn so với những thanh thép chữ C. Các cấu kiện hình chữ Z sẽ được chồng lên nhau tạo thành cấu kiện liền, dọc theo chiều dài của nhà xưởng thép và làm tăng khả năng chịu lực.
    Ngoài ra, kết cấu nhà xưởng thép còn được cấu tạo từ những tấm thép tạo hình bằng cán, tôn lợp mái.
    Cấu tạo nhà xưởng khung thép tiền chế#3. Cửa trời và mái canopyCửa trời thường đặt trên đỉnh của nhà xưởng, có tác dụng thông gió giúp nhà xưởng thông thoáng trong quá trình vận hành, sản xuất Canopy là hệ mái sảnh có tác dụng che nắng mưa tại vị trí cửa đi, cửa sổ của nhà xưởng

    #4. Xà gồ và hệ giằng mái, giằng cột, giằng xà gồXà gồ thép mạ kẽm thường có dạng chữ C, Z … khoảng cách xà gồ khoảng từ 1m – 1,5m chúng được liên kết với khung chính có tác dụng đỡ hệ mái tôn bên trên. Hệ giằng mái, giằng cột tuy khối lượng không chiếm nhiều nhưng là phần không thể thiếu của kết cấu nhà xưởng. Hệ giằng có tác dụng tăng sự ổn định của hệ khung kết cấu chính trong quá trình lắp dựng và trong khi sử dụng. Rất nhiều hệ kết cấu nhà xưởng có thể bị biến dạng vì chủ quan với hệ giằng này.

    #5. Tôn bao che, vật liệu cách nhiệt và tôn mái.Đơn giản nhất là loại tôn 1 lớp mạ màu tăng tính thẩm mỹ và giúp tránh ăn mòn bởi môi trường. Tuy vậy với thời tiết nắng nóng, ẩm thấp như Việt Nam, mái tôn thường được cấu tạo thêm 1 lớp cách nhiệt bằng túi khí hoặc lớp bông thủy tinh giúp cho nhà xưởng chống nóng và chống ồn.
    Báo giá xây dựng thi công nhà xưởng khung thép tiền chế phố việt steel 2022.Chú ý: Đơn giá giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy từng thời điểm và giá thép thế giới. Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn xây dựng, lắp dựng nhà xưởng tiền chế vui lòng liên hệ phố việt steel để được tư vấn và báo giá xây dựng thi công nhà xưởng khung thép nhanh và chính xác nhất cho công trình của bạn.

  • Báo Giá Thi Công,  Báo Giá Thiết Kế,  DỊCH VỤ,  DỰ ÁN,  sửa chữa nhà xưởng,  SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG,  THI CÔNG NHÀ XƯỞNG,  THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG,  Uncategorized

    Sửa chữa nhà

    Sửa chữa nhà

    công ty phố việt sẽ tư vấn khảo sát.Lên phương án thiết kế cải tạo sửa chữa cho nhà xưởng .Xưởng cần có quy mô tổng thể về quy mô cũng như dây truyền sản xuất phù hợp với sự phát triển của công ty cũng như với thời đại công nghiệp hóa 4.0

  • Báo Giá Thi Công,  Báo Giá Thiết Kế,  DỊCH VỤ,  DỰ ÁN,  SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG,  sửa chữa nhà xưởng,  THI CÔNG NHÀ XƯỞNG,  THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG,  Uncategorized

    sửa chữa nhà xưởng tại bình dương

    Khu công nghiệp ở bình dương ngày càng phát triển với nhu cầu phát triển kinh tế. Các nhà đầu tư nước ngoài lần lượt đầu tư về vì bình dương có giao thông thuận tiện nhân công dồi dào là một lợi thế phát triển cho nhà máy xí nghiệp.Công ty sanyo nhật bản cũng đầu tư thiết kế nhà máy để sản xuất phụ tùng thiết bị honđa cho xe máy và xe ô tô .Kèm theo đó dịch vụ

      sửa chữa nhà xưởng tại bình dương
  • Báo Giá Thi Công,  Báo Giá Thiết Kế,  DỊCH VỤ,  DỰ ÁN,  SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG,  sửa chữa nhà xưởng,  THI CÔNG NHÀ XƯỞNG,  THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG

    Sửa chữa nhà xưởng

    Sửa chữa nhà xưởng phải tối ưu biện pháp thi công không ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy . Không làm ảnh hưởng đến năng xuất làm việc của công nhân không gây bụi , tiếng ồn hoạt động của dây chuyền sản xuất.Khi thiết kế nhà xưởng phải tính đến dây truyền sản xuất phương tiện đi lại lưu thông cho phù hợp với thực tế nhu cầu sản xuất.Dây truyền sản xuất là yếu tố ưu tiên hàng đầu cho một nhà máy thì mới có phương án thiết kế tối ưu phù hợp.

  • Báo Giá Thi Công,  Báo Giá Thiết Kế,  DỊCH VỤ,  DỰ ÁN,  SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG,  sửa chữa nhà xưởng,  THI CÔNG NHÀ XƯỞNG,  THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG,  Uncategorized

    Nhung – nguyen – tac – khi – thiet – ke – nha – xuong

    Khi xây dựng nhà xưởng, sửa chữa nhà xưởng cần có một quy trình cụ thể. Tùy vào mô hình mà người thiết kế sẽ đưa ra một quy trình như thế nào cho phù hợp.

     

    1. Lập nhiều phương án thiết kế khả thi:
    – Lập nhiều phương án thiết kế để chủ đầu tư và đơn vị tư vấn giám sát thi công có thể  so sánh và lựa chọn phương án thiết kế thi công tối ưu nhất về chi phí, công năng sử dụng và hiệu quả kinh tế mà thiết kế đó mang lại.
    – Để tìm giải pháp thiet ke nha xuong sản xuất tối ưu nhất  đơn vị thực hiện phải thực hiện công tác phân tích cơ bản và lập ra nhiều phương án sơ bộ trong từng phương án khả thi. Các phương án khả thi nên được xác lập rõ ràng, đúng nguyên tắc .
    – Cuối cùng, cần tạo được 1 đề án thiết kế có mức độ hoàn thiện cao nhất và hiệu quả nhất.
    2. Thực hiện thiết kế theo từng giai đoạn:
    – Nguyên tắc thiết kế tuân theo các giai đoạn, các bước cần được vận dụng triệt để trong quá trình thiết kế đề án,  sẽ tránh được công việc bị trùng lặp hoặc bị thiếu trong quá trình thiết kế đề án.
    3. Trung thành với thiết kế đã lựa chọn:
    – Chỉ thực hiện công tác sửa chữa hồ sơ thiết kế công trình khi mà các nguyên nhân sai sót rõ ràng và nó có ảnh hưởng đến kinh tế, chất lượng và quy chuẩn kỹ thuật hay không.
    4. Nguyên tắc thiết kế nhà xưởng:

    Phối hợp công việc một cách khoa học, chặt chẽ.
    5. Khảo sát, kiểm nghiệm đánh giá hiệu quả công việc:
    – Cuối mỗi giai đoạn và thành phần thực hiện, phải tổng kết, kiểm nghiệm để rút ra những bài học kinh nghiệm quý báu cho những giai đoạn thực hiện sau để tránh vấp ngã với các sai sót đã từng gặp phải.

    3 tiêu chí của nguyên tắc thiết kế nhà xưởng:

    1. Hiệu quả kinh tế của thời gian làm việc.
    2. Điều kiện làm việc của người lao động.
    3. Quy hoạch không gian công trình.

    – Khi thiết kế nhà xưởng cần thiết kế theo từng giai đoạn.

    – Khi thiết kế nhà xưởng cần trung thành với đề án thiết kế.

    – Khi thiết kế nhà xưởng cần phối hợp công việc khoa học, chặt chẽ và thống nhất.

    – Lựa chọn lời giải tối ưu thông qua kiểm nghiệm và đánh giá hiệu quả công việc.

    Trên đây là các nguyên tắc xây dưng nhà xưởng bạn cần lưu ý để có thể xây dựng tốt nhất cho xưởng sản xuất của mình.

  • Báo Giá Thi Công,  Báo Giá Thiết Kế,  DỊCH VỤ,  DỰ ÁN,  SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG,  sửa chữa nhà xưởng,  THI CÔNG NHÀ XƯỞNG,  THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG,  Uncategorized

    Thiết kế nhà xưởng tại Bình Dương

    Thiết kế nhà xưởng trong khu công nghiệp tại Bình Dương.Sửa chữa nhà xưởng tại bình dương có nhu cầu rất lớn vì đa số nhà máy xí nghiệp đã thuê hoặc thi công được 15 đến 20 năm đang trong tình trạng xuống cấp. Vì vậy cần được cải tạo sửa chữa lại cho phù hợp.

  • Báo Giá Thi Công,  Báo Giá Thiết Kế,  DỊCH VỤ,  DỰ ÁN,  sửa chữa nhà xưởng,  SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG,  THI CÔNG NHÀ XƯỞNG,  THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG,  Uncategorized

    Báo Giá Thi Công

    Đơn Giá Xây Dựng Nhà Xưởng – Nhà Công Nghiệp

    STT

    Tên công việc

    Đơn vị

    Khối lượng
    tối thiểu

    Đơn giá

    Ghi chú vật tư

    1

    Móng cọc D250 – bê tông cốt thép

    m

    150

    320,400

    Thép Vinakyoei, bản mã 6mm)

    2

    Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10

    cây

    100

    30,000

    Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK

    3

    Phá dỡ bê tông đầu cọc

    cái

    30

    65,000

    4

    Đào đất nền thủ công

    m3

    15

    68,250

    5

    Đào đất bằng cơ giới

    m3

    500

    16,600

    6

    Đắp đất nền thủ công

    m3

    15

    52,500

    7

    Đắp đất bằng cơ giới

    m3

    500

    12,600

    8

    Nâng nền bằng cát san lấp

    m3

    100

    165,224

    9

    Nâng nền bằng cấp phối 0-4

    m3

    100

    213,650

    10

    San đổ đất dư

    m3

    100

    52,500

    11

    Bê tông lót đá 1×2, M150

    m3

    10

    939, 439

    XM Hà Tiên, Holcim

    12

    Bê tông đá 1×2, mác 250

    m3

    10

    1,237,169

    XM Hà Tiên, Holcim

    13

    Ván khuôn kết cấu thường

    m2

    100

    157,475

    14

    Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm)

    m2

    50

    192,270

    15

    Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng

    kg

    200

    23,864

    Thép Vinakyoei  hoặc Pomina

    16

    Xây tường 10 gạch ống 8x8x18

    m3

    5

    1,342,265

    Gạch tuynel ĐN, SG, BD

    17

    Xây tường 20 gạch ống 8x8x18

    m3

    5

    1,220,653

    Gạch tuynel ĐN, SG, BD

    18

    Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18

    m3

    5

    2,042,126

    Gạch tuynel ĐN, SG, BD

    19

    Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18

    m3

    5

    1,939,346

    Gạch Tuynel ĐN, SG, BD

    20

    Trát tường ngoài, M75

    m2

    100

    76,583

    XM Hà Tiên, Holcim

    21

    Trát tường trong, M75

    m2

    100

    66,583

    XM Hà Tiên, Holcim

    22

    Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75

    m2

    100

    76,827

    XM Hà Tiên, Holcim

    23

    Lát nền gạch ceramic các loại

    m2

    100

    268,899

    Giá gạch 200.000đ/m2

    24

    Ốp gạch ceramic các loại

    m2

    50

    268, 899

    Giá gạch 200.000đ/m2

    25

    Lát đá granite các loại

    m2

    50

    927,030

    Đen P.Yên, Đỏ B.Định

    26

    Làm trần thạch cao thả

    m2

    50

    123,500

    Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường.

    27

    Làm trần thạch cao chìm

    m2

    50

    146,000

    Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường.

    28

    Làm trần nhựa

    m2

    50

    108,360

    29

    Bả bột sơn nước vào tường

    m2

    100

    23,590

    Bột bả tường Nippon

    30

    Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần

    m2

    100

    23,590

    Bột bả tường Nippon

    31

    Sơn nước vào tường ngoài nhà

    m2

    100

    24,960

    Sơn Nippon + lót

    32

    Sơn dầm, trần, tường trong nhà

    m2

    100

    19,440

    Sơn Nippon + lót

    33

    Chống thấm theo quy trình công nghệ

    m2

    50

    170,569

    Theo công nghệ Sika

    34

    Vách ngăn thạch cao – 1 mặt

    m2

    30

    203,500

    Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường.

    35

    Vách ngăn thạch cao 2 mặt

    m2

    30

    224,300

    Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường.

    36

    Xử lý chống nóng sàn mái

    m2

    100

    207,019

    Gạch bọng, hoặc 6 lỗ

    37

    Lợp mái ngói

    m2

    100

    222,250

    Ngói Đồng Tâm

    38

    Lợp ngói rìa, ngói nóc

    viên

    30

    42,630

    Ngói Đồng Tâm

    39

    Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt)

    kg

    3000

    30,767

    Thép CT3, TCXDVN

    40

    Giằng (mái + cột + xà gồ)

    kg

    1000

    38,472

    Thép CT3, TCXDVN

    41

    Xà gồ C (thép đen + sơn)

    kg

    2000

    28,275

    Thép CT3, TCXDVN

    42

    Tole hoa (4mm) trải sàn

    m2

    50

    186,042

    Thép CT3, TCXDVN

    43

    Sàn cemboard 20mm (100kG/m2)

    m2

    50

    220,600

    Thông Hưng, Việt Nam

    44

    Lợp mái tole

    m2

    100

    166,201

    Tole Hoasen, Povina

    Ghi chú : Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối lượng thi công.

    Đơn Giá Sửa Chữa, Bảo Trì

    STT

    Tên công việc

    Đơn vị

    Khối lượng
    tối thiểu

    Đơn giá

    Ghi chú vật tư

    1

    Đào đất nền thủ công

    m3

    15

    98,400

    2

    San đổ đất dư

    m3

    15

    63,900

    3

    Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10

    cây

    1

    34,400

    Cọc tràm loại 1 – thẳng, đủ ĐK

    4

    Bê tông lót – đá 1×2, M150

    m3

    1

    1,377,300

    XM Hà Tiên, Holcim

    5

    Bê tông cầu, thang cột, tường, mái dốc

    m3

    1

    1,672,400

    XM Hà Tiên, Holcim

    6

    Bê tông móng, dầm, sàn – M250

    m3

    5

    1,574,000

    XM Hà Tiên, Holcim

    7

    Bê tông nền đá 1×2, M200

    m3

    3

    1,475,600

    XM Hà Tiên, Holcim

    8

    Cốt pha cấu kiện phức tạp

    m2

    10

    196,800

    9

    Cốt pha móng dầm sàn

    m2

    10

    167,200

    10

    Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng

    kg

    150

    23,600

    Thép Vinakyoei hoặc Pomina

    11

    Nâng nền bằng đá cấp phối 0-4

    m3

    10

    236,100

    12

    Nâng nền tầng bằng cát san lấp

    m3

    10

    177,100

    13

    Xây cấu kiện phức tạp bằng gạch thẻ

    m3

    1

    2,459,400

    Gạch tuynel ĐN, SG, BD

    14

    Xây tường 10 gạch ống 8x8x18

    m2

    15

    157,400

    Gạch tuynel ĐN, SG, BD

    15

    Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18

    m2

    15

    216,400

    Gạch tuynel ĐN, SG, BD

    16

    Xây tường 20 gạch ống 8x8x18

    m2

    10

    295,100

    Gạch tuynel ĐN, SG, BD

    17

    Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18

    m2

    10

    393,500

    Gạch tuynel ĐN, SG, BD

    18

    Trát cột, dầm trần – dày 1,5cm, vữa Mác 75

    m2

    40

    98,400

    XM Hà Tiên, Holcim

    19

    Trát tường – dày 2cm, vữa Mác 75

    m2

    40

    78,700

    XM Hà Tiên, Holcim

    20

    GCLD xà gồ, litô sắt.

    kg

    100

    27,500

    Đúng bề dày, thép Hữu Liên

    21

    Lợp mái ngói

    m2

    50

    255, 800

    Ngói Đồng Tâm

    22

    Lợp mái tole

    m2

    50

    167,200

    Tole Hoa Sen, Povina

    23

    Trần thạch cao

    m2

    30

    127,900

    Tấm, khung Vĩnh Tường

    24

    Trần thạch cao 9mm chống ẩm

    m2

    30

    177,100

    Tấm, khung Vĩnh Tường

    25

    Trần thạch cao 9mm tấm thường

    m2

    30

    157,400

    Tấm, khung Vĩnh Tường

    26

    Vách ngăn thạch cao 12mm – 1 mặt

    m2

    15

    236,100

    Tấm, khung 75 Vĩnh Tường

    27

    Vách ngăn thạch cao 12mm – 2 mặt

    m2

    15

    275,500

    Tấm, khung 75 Vĩnh Tường

    28

    Bả bột trét tường – bột thường

    m2

    60

    34,400

    Bột Joton ngoài trời

    29

    Bả bột trét tường – Bột cao cấp

    m2

    60

    41,300

    Bột ICI Cemputty

    30

    Sơn nước ngoài nhà – Sơn ICI Maxillte

    m2

    60

    41,300

    Sơn ICI Maxillte

    31

    Sơn nước ngoài nhà – Sơn Jotun trong nhà

    m2

    60

    63,900

    Sơn Jotun – Strax

    32

    Sơn nước ngoài nha – Sơn ICI Dulux Wea

    m2

    60

    66,900

    Sơn ICI – Dulux Weather Shield

    33

    Sơn nước trong nhà – Sơn ICI Maxillte

    m2

    60

    35,400

    Sơn ICI – Maxillte

    34

    Sơn nước trong nhà – Sơn Jotun ngoài trời

    m2

    60

    44,300

    Sơn Jotun – Jota

    35

    Sơn nước trong nhà – Sơn ICI Dulux Wea

    m2

    60

    51,200

    Sơn ICI – Dulux Weather Shield

    36

    Chống thấm theo quy trình công nghệ

    m2

    15

    177,100

    Theo công nghệ Sika

    37

    Ốp lát gạch nền ceramic các loại

    m2

    30

    275,500

    Giá gạch 200.000đ/m2

    38

    Cửa nhôm Hondalex – Nhật

    bồn

    5

    1,623,200

    Nhôm Việt Nhật, kính 8mm

    39

    Cửa nhựa LG, kính 8mm cường lực – Hàn Quốc

    cái

    5

    3,738,300

    Thanh LG, phụ kiện ROTO

    40

    Cửa gỗ căm xe tự nhiên

    m2

    5

    3, 148,000

    100% Gỗ căm xe tự nhiên

    Ghi chú : Đơn giá thay đổi theo điều kiện và khối lượng thi công. Giá trị hợp đồng sửa chữa tối thiểu 30 triệu.

  • Báo Giá Thi Công,  Báo Giá Thiết Kế,  DỊCH VỤ,  DỰ ÁN,  sửa chữa nhà xưởng,  SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG,  THI CÔNG NHÀ XƯỞNG,  THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG,  Uncategorized

    Báo Giá Thiết Kế

    ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ DÂN DỤNG, NHÀ PHỐ VÀ BIỆT THỰ

    Lọai công trình

    Đơn giá

    Gía trị hợp đồng tối thiểu

    Nhà phố

    80.000 đ/m2

    12.000.000 đ/hs

    Biệt thự

    120.000 đ/m2

    20.000.000 đ/hs

    Khách sạn, nhà nghỉ

    100.000 đ/m2

    20.000.000 đ/hs

    Cao ốc văn phòng

    200.000 đ/m2

    40.000.000 đ/hs

    Dự tóan chi tiết

    12.000 đ/m2

    3.000.000 đ/hs

     

    Nội dung hồ sơ thiết kế :

    1. Hồ sơ phối cảnh mặt tiền (02 tờ in màu)
    2. Hồ sơ kiến trúc cơ bản và các mặt triển khai (03 bộ A3 in trắng đen)
    3. Hồ sơ chi tiết cấu tạo kỹ thuật , chi tiết công trình (03 bộ A3 in trắng đen)
    4. Hồ sơ kết cấu – triển khai kết cấu khung chịu lực (03 bộ A3 in trắng đen)
    5. Các bộ hồ sơ kỹ thuật điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước  (03 bộ A3 in trắng đen)
    6. Giám sát tác giả  : Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công.
    7. 01 CD tòan bộ File bản vẽ

     

    Quy trình nhận hồ sơ thiết kế :

    Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.

    1. Thiết kế sơ bộ + diễn đạt , trao đổi ý tưởng với chủ đầu tư + hồ sơ xpxd nếu có .
    2. Thiết kế phối cảnh + (tạm ứng
    3. Báo giá thiết kế + kèm theo hợp đồng thiết kế (tạm ứng đợt 1 : 30% chi phí ).
    4. tiền đợt 2 : 30% chi phí) .
    5. Triển khai hồ sơ kỹ thuật gồm : Kết cấu, điện, nước và kỹ thuật khác.
    6. Bàn giao hồ sơ bản vẽ + file hồ sơ + thanh tóan chi phí còn lại và thanh lý hợp đồng

     

    Các trường hợp phát sinh :

    1. Sau khi chấp nhận phương án thiết kế sơ bộ : 20% giá trị thiết kế
    2. Sau khi có thiết kế phối cảnh mặt tiền : 40% giá trị thiết kế
    3. Sau khi hợp đồng đã thực hiện 70% thời gian : 70% giá trị thiết kế

    ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG, NHÀ CÔNG NGHIỆP

    Giá trị dự tóan

    Định mức chi phí thiết kế

    200 tỷ

    1.0 %

    100 tỷ

    1.15 %

    50 tỷ

    1.3 %

    20 tỷ

    1.88 %

    10 tỷ

    2.03 %

    7 tỷ

    2.0%

    <5 tỷ

    2.0% (tối thiểu 40.000.000 đ/hs)

     

    Nội dung hồ sơ thiết kế :

    1. Mặt bằng tổng thể, mặt bằng các khối công trình, mặt bằng sơ đồ công nghệ, công trình phụ.
    2. Hồ sơ phối cảnh + hồ sơ kiến trúc.
    3. Hồ sơ kết cấu khung vì kèo, bê tông cốt thép …
    4. Hồ sơ kỹ thuật điện, phòng
  • Báo Giá Thi Công,  Báo Giá Thiết Kế,  DỊCH VỤ,  DỰ ÁN,  sửa chữa nhà xưởng,  SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG,  THI CÔNG NHÀ XƯỞNG,  THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG,  Uncategorized

    Sửa chữa nhà xưởng tại Bình Dương

    Thiết kế nhà xưởng trong khu công nghiệp tại Bình Dương.Sửa chữa nhà xưởng tại bình dương với nhu cầu phát triển kinh tế ngày càng lớn mạnh của tỉnh bình dương cũng như cả nước.Khu công nghiệp mọc lên với nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước để phát triển nghành công nghiệp ,hàng hóa ra thị trường nước ngoài.

  • Báo Giá Thi Công,  Báo Giá Thiết Kế,  DỊCH VỤ,  DỰ ÁN,  sửa chữa nhà xưởng,  SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG,  THI CÔNG NHÀ XƯỞNG,  THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG,  Uncategorized

    Sửa chữa nhà xưởng

    Công trình

    sửa chửa cải tạo nhà xưởng

    nhà xưởng cho công ty chế biến thực phẩm ở Biên Hòa, Đồng Nai.

    Sửa chữa nhà xưởng

    đòi hỏi người thi công phải có biện pháp và phương án hợp lý sẽ phù hợp với nhu cầu sản xuất .

    sua chua nha